PHIẾU THÔNG TIN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Thuộc các cơ quan Đảng, đoàn thể, HCSN, DNNN)
Cơ quan chủ quản:……………………………………………………………………...
Đơn vị công tác:………………………………………………………………………...
Tên phòng, ban:………………………………………………………………………...
A-THÔNG TIN CƠ BẢN:
1. Họ và tên khai sinh:………………………………………………………………….
2. Phái (nam, nữ):………………………………………………………………………
3. Ngày sinh:…………………………............................................................................
4. Nơi sinh (huyện, tỉnh):……………………………………………………………….
5. Nguyên quán (huyện, tỉnh):………………………………………………………….
6. Dân tộc:………………………………………………………………………………
7. Tôn giáo:……………………………………………………………………………..
8. Thành phần gia đình:………………………………………………………………...
9. Hình thức tuyển dụng:……………………………………………………………….
10. Ngày tuyển dụng (ngày tham gia công tác):………………………………………..
11. Cơ quan công tác đầu tiên:…………………………………………………………
12. Lương theo Nghị định 235:………………...Tháng năm xếp lương:………………
13. Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………...
14. Số điện thoại liên hệ:……………………………………………………………….
15. Đối tượng chính sách:………………………………………………………………
B-THÔNG TIN BIẾN ĐỘNG:
1. Quá trình công tác:
Gồm tuyển dụng, điều động, bổ nhiệm:
Ngày |
Phòng, ban |
Đơn vị công tác |
Cơ quan quản lý cấp trên thực tiếp |
Chức danh, chức vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quá trình học tập-đào tạo:
Về chuyên môn nghiệp vụ, lý luận chính trị, quản lý nhà nước, tin học, ngoại ngữ, các lớp bồi dưỡng có thời gian học từ 01 tháng trở lên, kể cả các lớp đang theo học.
Ngày bắt đầu |
Phân loại đào tạo |
Ngày tốt nghiệp |
Ngành |
Hình thức đào tạo |
Tên trường |
Trình độ đào tạo |
Xếp loại tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lương đang hưởng:
Từ tháng năn đến tháng năm |
Ngạch |
Bậc |
Hệ số |
Ngày được hưởng |
Thời điểm tính nâng lương lần sau |
Các loại phụ cấp |
Chức vụ |
Tái cử |
Khu vực |
Thu hút |
Độc hại |
Trách nhiệm |
Lưu động |
Ưu đãi |
Khác theo % |
Khác theo hệ số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quá trình tham gia các hoạt động đoàn thể - chính trị:
Đoàn TNCS HCM, Quân đội NDVN, LLVT, Đảng CSVN…
Tổ chức |
Ngày tham gia |
Ngày chính thức |
Chức vụ hiện tại |
Chức vụ cao nhất đã qua |
Ngày ra khỏi tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đi công tác nước ngoài:
Ngày đi |
Ngày về |
Nước đến |
Lý do |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thành tích - khen thưởng:
Bằng khen, huân chương, huy chương, danh hiệu chiến sĩ thi đau, anh hùng lao động…
Ngày ký QĐ |
Hình thức |
Lý do |
Cơ quan ký QĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Kỷ luật:
Gồm các hình thức khiển trách, cảnh cáo, hạ bậc lương, hạ ngạch, cách chức, bãi miễn…
Ngày |
Hình thức |
Lý do |
Cơ quan ký QĐ |
Ngày hết hiệu lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. TỰ NHẬN XÉT:
1. Theo ông (bà) công việc đang đảm trách có phù hợp với khả năng, chuyên môn đào tạo không?
2. Có nhu cầu chuyển công tác khác cho phù hợp không?
3. Có nhu cầu đào tạo thêm không? Trình độ cần đào tạo? chuyên môn, hình thức, thời điểm đi đào tạo?
D. PHÂN LOẠI THEO YÊU CẦU QUY HOẠCH:
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị chọn 1 trong 4 tiêu chí sau để đánh giá phân loại:
NỘI DUNG PHÂN LOẠI |
|
1. Đã được đào tạo cơ bản, hoàn thành tốt nhiệm vụ, có khả năng đảm nhận chức vụ cao hơn. |
|
2. Có triển vọng phát triển nhưng cần được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kiến thức, năng lực tổ chức thực tiễn. |
|
3. Hoàn thành nhiệm vụ ổn định công tác. |
|
4. Cần phân công bố trí lại công tác. |
|
Người kiểm tra ………………, ngày………..tháng……….năm……… ………………, ngày………..tháng……….năm………
(ký và ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị Người khai
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)